La religion
(Tôn giáo)
la mosquée
le minaret
le ciel
l'ange (m.)
l’auréole (f.)
l'enfer (m.)
le diable
la fourche
le démon
le clocher
le vitrail
l'église (f.)
l'autel (m.)
la cloche
la bible
la croix
la chaire
le pasteur
le calice
le cierge
le moine
la bonne sœur, la religieuse
la cathédrale
l'orgue (m.)
la chorale, le chœur
la prière
la méditation
le baptême
la communion
le curé, le prêtre
le pape
nhà thờ Hồi giáo
tháp (ở thánh đường Hồi giáo)
thiên đường/ thiên đàng
thiên thần
vòng thánh
địa ngục
ác quỷ
(cây) chĩa
quỷ dữ
tháp chuông nhà thờ
cửa sổ kính màu
nhà thờ
bàn thờ/ bàn thánh lễ
chuông
kinh thánh
thập giá
bục đứng
người thuyết giáo
cốc rượu lễ/ chén thánh
nến thánh
thầy tu/ người tu hành
ma-sơ/ nữ tu
nhà thờ (lớn)
đàn ống (dùng trong nhà thờ)
ca đoàn
lời nguyện cầu
thiền
lễ rửa tội
hiệp thông
cha xứ/ linh mục
Đức giáo hoàng