She is petting the cat. Cô đang vuốt ve con mèo. |
The puppy is licking my hand. Chú cún đang liếm tay tôi. |
Walk the dog. Dẫn chó đi dạo. |
Keep the dog on a leash. Giữ con chó vào dây xích. |
The dog wagged its tail. Con chó cứ nguẩy đuôi của nó. |
She pricked up her ears. Cô nàng vểnh tai lên nghe ngóng. |
Did you feed the dog? Bạn đã cho chó ăn chưa? |
|
The dog was gnawing on the bone. Con chó gặm nhấm xương. |
The kitten lapped up the milk. Mèo con liếm hết sữa. |
The cat scratched me. Con mèo cào tôi. |
The dog sniffed my leg. Con chó đánh hơi chân của tôi. |
The lady grooms her cat. Cô ấy chải chuốt cho con mèo của mình. |
|
Fetch the ball! Chạy nhặt banh nào! |
When his guard was down, the chihuahua turned on his master biting him in the foot.
Khi anh mất cảnh giác, con chihuahua quay lại tấn công cắn vào bàn chân anh.
spot | đốm |
to yelp | kêu lên |
The dog went to the bathroom on the carpet.
Con chó đã làm bậy trên thảm.
The dog relieved himself on the fire hydrant.
Con chó tự tắm mát bằng trụ nước cứu hoả.
litter | xả rác |
stud | ngựa nuôi lấy giống |
teat | núm vú |
Puppies nurse about every two hours during their first week.
Cún con bú khoảng hai tiếng một lần trong tuần đầu tiên.
spayed | đã cắt bỏ buồng trứng |
neutered | đã thiến |