The grocery store bags your groceries for you. Cửa hàng tạp hòa bỏ đồ vào túi cho bạn.
client
khách hàng
clientele
nhóm khác hàng
customer
khách hàng
errands
việc vặt
to shop
mua sắm
I need to go shopping Tôi cần phải đi mua sắm.
They went window shopping. Họ đã cùng đi xem hàng bày bán trong các ô cửa kính.
I'm running an errand for my mother. Tôi đang đi mua đồ lặt vặt cho mẹ.
The batteries are out of stock. Hiện pin đã hết hàng.
hotel
khách sạn
inn
nhà trọ/ nhà nghỉ
lobby
sảnh
hostel
nhà trọ/ nhà nghỉ
guest
khách
room service
dịch vụ dọn phòng
hotel chain
chuỗi khách sạn
doorman
người gác cửa
Let's make a reservation. Hãy cùng đặt phòng./ Hãy cùng đặt chỗ.
We need to make a deposit for the room. Chúng ta cần phải đặt cọc một số tiền cho căn phòng..
vacancies
phòng trống
no vacancies
không còn phòng trống
restaurant
nhà hàng
coffee house
tiệm cà phê
brewery
nhà máy bia
night club
câu lạc bộ đêm
menu
thực đơn
beverage
nước giải khát
The portions at this restaurant are very small. Các phần ăn tại nhà hàng này rất ít.
bill
hóa đơn
tip
tiền boa
Check please. Vui lòng đưa hóa đơn tính tiền.
Can we have the bill? Chúng tôi có thể có hóa đơn tính tiền không?
Who's going to pay the bill? Not me. Ai sẽ trả tiền đây? Không phải tôi.
In the United States and Canada it is customary to tip 15% to 20% of the total bill before tax. Ở Mỹ và Canada có lệ là thường boa từ 15% đến 20% tổng hóa đơn trước thuế.