Cut your nails.
Cắt móng tay.
File your nails.
Dũa móng tay./ Giũa móng tay.
Polish your nails.
Sơn móng tay.
Comb your hair.
Chải đầu./ Chải tóc.
Brush your hair
Chải đầu./ Chải tóc.
He parts his hair on the left side.
Anh ấy rẽ ngôi về bên trái.
gargle |
súc (miệng) |
floss |
xỉa răng (bằng chỉ nha khoa) |
I brush my teeth twice a day.
Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.
Be sure to floss every day.
Nhớ dùng chỉ nha khoa để làm sạch răng mỗi ngày.
aftershave |
thuốc bôi sau khi cạo |
clean shaven |
cạo sạch |
I need to shave.
Tôi cần phải cạo râu/ lông.
They shaved off the hair of the new recruits.
Họ cạo đầu cho những tân binh.
lotion |
kem dưỡng da |
moisturizing cream | kem giữ ẩm |
foundation |
phấn nền |
She's putting on her makeup.
Cô ấy đang trang điểm.
She's taking off her makeup.
Cô ấy đang tẩy trang.
Rub in the lotion.
Bôi kem dưỡng da.
You should apply the sunscreen every two hours.
Bạn nên thoa kem chống nắng mỗi hai tiếng một lần.